| | Tiêu đề: BÀI THƠ VỀ CÁC CÔNG THỨC toán lí | |
| | | | | | Tiêu đề: BÀI THƠ VỀ CÁC CÔNG THỨC toán lí 1. CT nhân ba: sin3a= 3sina -4(sina)^3 cos3a= 4(cosa)^3 -3cosa Ba sin, trừ bốn sin-ba Bốn cos mũ ba trừ ba cos *Tìm sin lấy đối chia huyền Cosin lấy cạnh kề, huyền chia nhau Còn tang ta hãy tính sau Đối trên, kề dưới chia nhau ra liền Cotang ngược lại với tang. *Công thức cộng: +Sin thì sin cos cos sin Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ). +Tang tổng thì lấy tổng tang Chia một trừ với tích tang, dễ òm. *Tích thành tổng: +Nhớ rằng hiệu trước, tổng sau Sin sin, cos tổng phải ghi dấu trừ Cos thì cos hết Sin sin cos cos, sin cos sin sin Một phần hai phải nhân vào, chớ quên! *Tổng thành tích: +Tổng tang ta lấy sin tòng (sin của tổng) Chia cho cos cos khó lòng lại sai. +Tổng sin và tổng cos: –Đối với a & b: Tổng chia hai trước, hiệu chia hai sau –Đối với các hệ số khi khai triển: Cos cộng cos bằng hai cos cos Cos trừ cos bằng trừ hai sin sin Sin cộng sin bằng hai sin cos Sin trừ sin bằng hai cos sin. +CT cos+sin,cos-sin: Cos cộng sin bằng căn hai cos(căn 2 nhân cos) Của a trừ cho 4 dưới pi Nhớ rằng đây cộng kia trừ Đây trừ kia cộng chỉ là thế thôi. *CT gấp đôi: +Sin gấp đôi = 2 sin cos +Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin = trừ 1 cộng hai lần bình cos = cộng 1 trừ hai lần bình sin +Tang gấp đôi Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang) Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền. *Sin bù, cos đối, hơn kém pi tang, phụ chéo. +Sin bù :Sin(180-a)=sina +Cos đối :Cos(-a)=cosa +Hơn kém pi tang : Tg(a+180)=tga Cotg(a+180)=cotga +Phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này = cos góc kia, tg góc này = cotg góc kia. *Ta có công thức tổng quát hơn về việc hơn kém pi như sau: Hơn kém bội hai pi sin, cos Tang, cotang hơn kém bội pi. Sin(a+k.2.180)=sina ; Cos(a+k.2.180)=cosa Tg(a+k180)=tga ; Cotg(a+k180)=cotga *sin bình + cos bình = 1 *Sin bình = tg bình trên tg bình cộng 1. *cos bình = 1 trên 1 cộng tg bình. *Một trên cos bình = 1 cộng tg bình. *Một trên sin bình = 1 cộng cotg bình. (Chú ý sin *; cos @ ; tg @ ;cotg * với các dấu * và @ là chúng có liên quan nhau trong CT trên) 2. Định thức Crame D liên quan a,b ; Dx liên quan c,b ; Dy liên quan a,c : anh ba chơi bài ăn chuối 3. Met, et, prop, but, pent, hept, hex, oct, non, dec: mê em phượng, bị phượng hất hủi ôi nhớ đời 4. H, Li, Na, K, Ra, Cs, Fr: Hai li này không rót cà fê 5. In mùa, in tháng, in năm In đơ (the) các buổi, chớ nhầm at night. 6. Cảm kháng X(L) =w.L: ôm lâu 7. Khúc xạ ánh sáng n1.sini=n2.sinr :Anh một sợ ít, anh hai sợ rờ 8. Vận tốc ánh sáng c=n.v : chồng nhiều vợ 9. Lăng kính A= r1+r2 : anh => rờ D= i1+i2 -A : để í trừ anh 10. Quy tắc bàn tay trái I (F điện) , II (f Lorenxơ) => chiều I theo ngón giữa ( vì ở II (f Lorenxơ) , sự chuyển động (vectơ) v của điện tích tạo dòng điện I) Bàn tay phải III (dòng điện trong thanh dây dẫn chuyển động) => chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều Ic, từ cực âm (cổ => cô => nữ) sang dương của nguồn. 11. CT điện từ học: o Lực từ F=l.I.B.sin(I,B) : phải lấy ít bọc sữa (ít, béo) o Mômen ngẫu lực từ M=B.S.I.sin(B,n) : mẹ bác sĩ ít sợ (bệnh, nấm) o Lực Lorenxơ f=q.v.B.sin(v,B) : fải quên vợ bé sợ (vợ, bỏ) o Từ thông qua diện tích S: phi =N.B.S.cos : phải nuôi bác sáu còn (bé, nhỏ)/ phải nhớ bác sĩ cóc (bé, nhỏ) phi =S.N.B.cos : phi sang Nhật Bản cùng (nhỏ, bạn) o S.đ.đ cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động e = v.B.l.sin(B,v) : ế vợ buồn lắm sao (bỏ, vợ) o Từ thông phi =L.I : phi lí o Suất điện động tự cảm: e(tc) = L.dI/dt: em lỡ yêu /tôi o Năng lượng từ trường ống dây W=1/2* L.I^2 : nửa lỉ
| | | | |
|
|
|